• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+15 nét)
  • Pinyin: Chéng
  • Âm hán việt: Trừng
  • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一一一丨一ノ一ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱徵心
  • Thương hiệt:HKP (竹大心)
  • Bảng mã:U+61F2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 懲

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 懲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trừng). Bộ Tâm (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Trách phạt, Răn bảo, Ngăn cấm, Hối hận, hối tiếc. Từ ghép với : Răn trước ngừa sau, Trừng trị nghiêm khắc hung thủ., “tưởng trừng” khen thưởng và trách phạt, “nghiêm trừng” trừng trị nặng. Chi tiết hơn...

Trừng

Từ điển phổ thông

  • trừng trị, răn đe

Từ điển Thiều Chửu

  • Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. Như bạc trừng trừng trị qua, nghiêm trừng trừng trị nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Răn, răn bảo

- Răn trước ngừa sau

* ② Trừng trị, trừng phạt, trị tội

- Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trách phạt

- “tưởng trừng” khen thưởng và trách phạt

- “nghiêm trừng” trừng trị nặng.

* Răn bảo

- “trừng tiền bí hậu” răn trước mà cẩn thận về sau.

* Ngăn cấm

- “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?

Trích: Thi Kinh

* Hối hận, hối tiếc

- “Thân thủ li hề tâm bất trừng” (Cửu ca , Quốc thương ) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.

Trích: Khuất Nguyên