• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Trảo 爪 (+5 nét)
  • Pinyin: Yuán
  • Âm hán việt: Viên
  • Nét bút:ノ丶丶ノ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿳爫一友
  • Thương hiệt:BMKE (月一大水)
  • Bảng mã:U+7230
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 爰

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 爰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viên). Bộ Trảo (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Do vậy, rồi thì, bèn, Phát ngữ, đặt ở đầu câu, Đổi, thay, Họ “Viên”. Từ ghép với : ? Biết về đâu đây?, Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết, “viên kì thích quy?” biết về đâu đây?, Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản. Chi tiết hơn...

Viên

Từ điển phổ thông

  • bèn, bởi vậy, cho nên

Từ điển Thiều Chửu

  • Chưng ấy, bèn, như viên cư bèn ở.
  • Viên thư văn thư xử kiện, văn án.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Trợ từ đầu câu

- ? Biết về đâu đây?

- Ở ở dừng dừng, mất tiêu cả ngựa (Thi Kinh)

* ② Do vậy, bởi thế, bèn

- Do vậy viết ra chuyện đó để cho biết

- Bèn chỉnh đốn xe cộ mà đi gấp (Trương Hoành

Từ điển trích dẫn

Liên từ
* Do vậy, rồi thì, bèn

- “Viên cư viên xử, Viên tiếu viên ngữ” , (Tiểu nhã , Tư can ) Bèn ở bèn trú, Rồi cười rồi nói.

Trích: Thi Kinh

Trợ từ
* Phát ngữ, đặt ở đầu câu

- “viên kì thích quy?” biết về đâu đây?

Động từ
* Đổi, thay

- Đổi lời phán quyết bằng miệng thành văn bản.

Trích: “viên thư” văn thư xử kiện, văn án. § Ghi chú

Danh từ
* Họ “Viên”