• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngoả Ách
  • Nét bút:一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸厂㔾
  • Thương hiệt:MSU (一尸山)
  • Bảng mã:U+5384
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 厄

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠂘 𠂬 𠨗 𠨳 𢀴 𢨤 𢨩 𨸷

Ý nghĩa của từ 厄 theo âm hán việt

厄 là gì? (Ngoả, ách). Bộ Hán (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo, Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa, Xương không có thịt, Khốn quẫn, 1. khốn ách. Từ ghép với : “khổ ách” khổ sở., “ách vận” vận đen, vận rủi., Không quên nỗi khổ năm xưa, “khổ ách” khổ sở., “ách vận” vận đen, vận rủi. Chi tiết hơn...

Ngoả
Ách

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ ách nghĩa là khốn ách.
  • Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
  • Xương trần không có thịt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo

- “khổ ách” khổ sở.

* Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa
* Xương không có thịt
Tính từ
* Khốn quẫn

- “ách vận” vận đen, vận rủi.

Từ điển phổ thông

  • 1. khốn ách
  • 2. hẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ ách nghĩa là khốn ách.
  • Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
  • Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜)

- Không quên nỗi khổ năm xưa

* ④ Hãm hại, bức hại

- ? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo

- “khổ ách” khổ sở.

* Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa
* Xương không có thịt
Tính từ
* Khốn quẫn

- “ách vận” vận đen, vận rủi.

Từ ghép với 厄