• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Yuán
  • Âm hán việt: Viên Viện
  • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘爰
  • Thương hiệt:QBME (手月一水)
  • Bảng mã:U+63F4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 援

  • Cách viết khác

    𠋠

Ý nghĩa của từ 援 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viên, Viện). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Vin, dựa theo, Cầm, nắm, Dẫn ra, đưa ra, Tiến dẫn, 1. bám, víu. Từ ghép với : Dắt tay, Chi viện, “viên lệ” vin lệ cũ., Dắt tay, Chi viện Chi tiết hơn...

Viên
Viện

Từ điển Thiều Chửu

  • Vin, như viên lệ vin lệ cũ.
  • Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
  • Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh binh đến cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dắt, kéo, níu

- Dắt tay

- Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên

* ② Viện trợ, giúp đỡ

- Chi viện

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vin, dựa theo

- “viên lệ” vin lệ cũ.

* Cầm, nắm

- “Viên phu nhi cổ” (Thành Công nhị niên ) Cầm dùi mà đánh trống.

Trích: Tả truyện

* Dẫn ra, đưa ra

- “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” , (Nhĩ nhã tự ) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.

Trích: Quách Phác

* Tiến dẫn

- “cử hiền viên năng” đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.

Từ điển phổ thông

  • 1. bám, víu
  • 2. viện ra, dẫn ra
  • 3. viện trợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vin, như viên lệ vin lệ cũ.
  • Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
  • Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh binh đến cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dắt, kéo, níu

- Dắt tay

- Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên

* ② Viện trợ, giúp đỡ

- Chi viện

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vin, dựa theo

- “viên lệ” vin lệ cũ.

* Cầm, nắm

- “Viên phu nhi cổ” (Thành Công nhị niên ) Cầm dùi mà đánh trống.

Trích: Tả truyện

* Dẫn ra, đưa ra

- “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” , (Nhĩ nhã tự ) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.

Trích: Quách Phác

* Tiến dẫn

- “cử hiền viên năng” đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.