• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
  • Pinyin: Xiàng
  • Âm hán việt: Hướng Hưởng
  • Nét bút:フフノ丶フ一一フ丶フ丨ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱鄉向
  • Thương hiệt:VLHBR (女中竹月口)
  • Bảng mã:U+56AE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嚮

  • Cách viết khác

    𡩉

Ý nghĩa của từ 嚮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hướng, Hưởng). Bộ Khẩu (+14 nét). Tổng 17 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. hướng, phía, Ngoảnh về, Theo về, nghiêng về, Dẫn dắt, dẫn đạo, Ngoảnh về. Chi tiết hơn...

Hướng
Hưởng
Âm:

Hướng

Từ điển phổ thông

  • 1. hướng, phía
  • 2. hướng vào, nhằm vào

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngoảnh về
* Theo về, nghiêng về

- “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.

Trích: Sử Kí

* Dẫn dắt, dẫn đạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ hướng nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
  • Ðời xưa dùng như chữ , .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngoảnh về
* Theo về, nghiêng về

- “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” , (Khổng Tử thế gia ) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.

Trích: Sử Kí

* Dẫn dắt, dẫn đạo