Đọc nhanh: 瞻 (Chiêm). Bộ Mục 目 (+13 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Xem, ngửa mặt lên mà nhìn, Ngưỡng vọng. Từ ghép với 瞻 : 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng Chi tiết hơn...
- 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng
- “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” 瞻彼日月, 悠悠我思 (Bội phong 邶 風, Hùng trĩ 雄雉) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
Trích: Thi Kinh 詩經
- “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
Trích: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. Thi Kinh 詩經