• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mục 目 (+13 nét)
  • Pinyin: Zhān
  • Âm hán việt: Chiêm
  • Nét bút:丨フ一一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目詹
  • Thương hiệt:BUNCR (月山弓金口)
  • Bảng mã:U+77BB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 瞻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiêm). Bộ Mục (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Xem, ngửa mặt lên mà nhìn, Ngưỡng vọng. Từ ghép với : Nhìn xa thấy rộng Chi tiết hơn...

Chiêm

Từ điển phổ thông

  • ngửa mặt lên nhìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư (Thi Kinh ) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem

- Nhìn xa thấy rộng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xem, ngửa mặt lên mà nhìn

- “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” , (Bội phong , Hùng trĩ ) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.

Trích: Thi Kinh

* Ngưỡng vọng

- “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” , (Đại nhã , Tang nhu ) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.

Trích: “chiêm ngưỡng” ngưỡng trông. Thi Kinh