皿
Mãnh
Bát dĩa
Những chữ Hán sử dụng bộ 皿 (Mãnh)
-
㿽
-
儘
Tần, Tẫn, Tận
-
勐
Mãnh
-
嗌
ác, ách, ái, ích, ải
-
嗑
Hạp
-
嚀
Ninh
-
媪
ảo
-
孟
Mãng, Mạnh
-
寧
Ninh, Trữ
-
尴
Dam, Giam
-
尷
Dam, Giam
-
廬
Lư, Lữ
-
愠
Uấn
-
慍
Uấn, Uẩn
-
戤
Cái, Khái, Ngái
-
擰
Ninh, Nịnh
-
昷
ôn
-
楹
Doanh
-
榅
Uấn, ôn, ốt
-
榲
Uấn, ôn, ốt
-
槛
Hạm
-
檸
Ninh, Nịnh
-
檻
Hạm
-
氲
Uân
-
氳
Uân
-
温
Uẩn, ôn
-
湓
Bồn
-
溘
Khạp
-
溢
Dật
-
溫
Uẩn, ôn
-
滥
Cãm, Lãm, Lạm
-
濘
Nính, Nịnh
-
濫
Cãm, Hạm, Lam, Lãm, Lạm
-
瀘
Lô, Lư
-
燼
Tấn, Tẫn
-
爐
Lô, Lư
-
猛
Mãnh
-
瘟
ôn
-
皿
Mãnh, Mẫn
-
盂
Vu
-
盃
Bôi
-
盅
Chung, Trung
-
盆
Bồn
-
盈
Doanh
-
益
ích
-
盍
Hạp
-
盎
áng
-
盏
Trản
-
盐
Diêm
-
监
Giam, Giám
-
盒
Hạp
-
盔
Khôi
-
盖
Cái
-
盗
đạo
-
盘
Bàn
-
盛
Thành, Thình, Thạnh, Thịnh
-
盜
đạo
-
盞
Trản
-
盟
Minh
-
盡
Tẫn, Tận
-
監
Giam, Giám
-
盤
Bàn
-
盥
Quán
-
盧
Lô, Lư
-
盪
đãng
-
瞌
Hạp, Khạp
-
磕
Khái
-
篮
Lam
-
簋
Quỹ
-
籃
Lam
-
縊
ải
-
縕
Uân, Uẩn, ôn
-
缊
Uân, Uẩn, ôn
-
缢
ải
-
腽
ốt, Ột, ột
-
膃
Ột, ột
-
臚
Lô, Lư, Phu
-
艋
Mãnh
-
艦
Hạm
-
蓋
Cái, Hạp
-
蓝
Lam
-
蕴
Uấn, Uẩn, ôn
-
藍
Lam
-
蘆
Lô, Lư
-
蘊
Uấn, Uẩn, ôn
-
蛊
Cổ
-
蜢
Mãnh
-
蠱
Cổ
-
蠲
Quyên
-
褴
Lam
-
襤
Lam
-
諡
Thuỵ
-
謐
Mật, Mịch
-
謚
Thuỵ, Tự, Ích, ích
-
谥
Thuỵ
-
谧
Mật, Mịch
-
豔
Diễm
-
豱
ôn
-
轀
Uân, Uẩn, ôn
-
轤
Lô, Lư
-
辒
Uân, ôn
-
醞
Uấn, Uẩn, ôn, ổn
-
醢
Hải
-
醯
Hề, ê
-
錳
Mãnh, Mạnh
-
鑑
Giám
-
鑪
Lô, Lư
-
锰
Mãnh, Mạnh
-
镒
Dật
-
闔
Hạp
-
阖
Hạp
-
隘
ách, ải
-
韫
Uẩn
-
顱
Lô, Lư
-
驢
Lư
-
鱸
Lô, Lư
-
鸕
Lô
-
鹽
Diêm, Diễm
-
獰
Nanh, Ninh
-
鎰
Dật
-
馌
Diệp, ấp
-
嗢
Miệt, ốt
-
寜
Ninh
-
壚
Lô, Lư, Lự
-
艗
Dật, ích
-
贐
Tẫn
-
儜
Ninh
-
盭
Lệ
-
盦
Am
-
鳁
-
盬
Cổ
-
鹢
Nghịch
-
纑
Lô, Lư
-
搕
Hạp, Khạp, Ngạ, áp
-
萾
-
媼
ảo
-
艫
Lô
-
矑
Lô
-
盋
Bát
-
醠
áng, ưởng
-
盨
-
榼
Kháp, Khạp
-
螠
-
揾
Uấn
-
盉
Hoà
-
韞
Uẩn, ôn
-
盝
Lộc
-
醠
áng, ưởng
-
鰮
-
盩
Chu, Châu, Trưu
-
鬡
Nanh, Ninh
-
盌
Oản, Uyển
-
罏
Lô, Lư
-
搤
ách
-
懧
Noạ
-
盇
Hạp
-
蕰
Uẩn, ôn
-
殟
ốt
-
灩
Diễm, Liễm
-
灩
Diễm, Liễm
-
藴
Uấn, Uẩn
-
盁
-
藎
Tẫn
-
藎
Tẫn