Các biến thể (Dị thể) của 縕

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 縕 theo âm hán việt

縕 là gì? (Uân, Uẩn, ôn). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: 2. đay vụn, Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng, Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn, 2. đay vụn, Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng. Từ ghép với : êT Áo bông tơ tạp, “phân uân” đầy dẫy, rối loạn., êT Áo bông tơ tạp, “phân uân” đầy dẫy, rối loạn., “phân uân” đầy dẫy, rối loạn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bông tơ tạp, gai
  • 2. đay vụn
  • 3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
  • Một âm là uân. Nhân uân nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
  • Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào (Luận ngữ ) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bông tơ tạp, gai

- êT Áo bông tơ tạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng
Tính từ
* Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn

- “phân uân” đầy dẫy, rối loạn.

Từ điển phổ thông

  • 1. bông tơ tạp, gai
  • 2. đay vụn
  • 3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
  • Một âm là uân. Nhân uân nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
  • Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào (Luận ngữ ) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bông tơ tạp, gai

- êT Áo bông tơ tạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng
Tính từ
* Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn

- “phân uân” đầy dẫy, rối loạn.

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
  • Một âm là uân. Nhân uân nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
  • Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào (Luận ngữ ) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng
Tính từ
* Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn

- “phân uân” đầy dẫy, rối loạn.

Từ ghép với 縕