Các biến thể (Dị thể) của 慍

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 慍 theo âm hán việt

慍 là gì? (Uấn, Uẩn). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: giận, hờn, Tức giận., Tức giận, oán hận. Từ ghép với : Mặt có vẻ giận Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giận, hờn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mang lòng giận, ham hận ở trong lòng gọi là uấn.
  • Tức giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Giận, hờn

- Mặt có vẻ giận

- ? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tức giận, oán hận

- “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” , (Học nhi ) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?

Trích: Luận Ngữ

Từ ghép với 慍