Các biến thể (Dị thể) của 盡
䀆 𥁞 𧗁
尽
盡 là gì? 盡 (Tẫn, Tận). Bộ Mẫn 皿 (+9 nét). Tổng 14 nét but (フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: hết, cạn, xong, Hết, không còn gì nữa, Đem hết sức ra, nỗ lực, Chết, Đều hết, tất cả, toàn bộ. Từ ghép với 盡 : “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp., 取之不盡 Lấy không hết, 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách, 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp., 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người Chi tiết hơn...
- 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được
- 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách
- 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại
- 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng)
- 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư).
- đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày;
- tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].