部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhất (一) Khẩu (口) Mãnh (皿)
Các biến thể (Dị thể) của 盒
合
盒 là gì? 盒 (Hạp). Bộ Mẫn 皿 (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cái hộp, Cái hộp., Cái hộp. Từ ghép với 盒 : 鉛筆盒 Hộp bút chì, 火柴盒 Hộp diêm. Chi tiết hơn...
- 鉛筆盒 Hộp bút chì
- 火柴盒 Hộp diêm.
- “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” 端王開盒子看了玩器 (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳