Các biến thể (Dị thể) của 盒

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 盒 theo âm hán việt

盒 là gì? (Hạp). Bộ Mẫn (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái hộp, Cái hộp., Cái hộp. Từ ghép với : Hộp bút chì, Hộp diêm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái hộp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hộp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hộp

- Hộp bút chì

- Hộp diêm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái hộp

- “Đoan Vương khai hạp tử khán liễu ngoạn khí” (Đệ nhị hồi) Đoan Vương mở hộp xem các đồ ngọc quý.

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 盒