Các biến thể (Dị thể) của 瀘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀘 theo âm hán việt

瀘 là gì? (Lô, Lư). Bộ Thuỷ (+16 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: (tên sông), Sông Lô., Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ, (tên sông). Từ ghép với : 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (tên sông)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Lô.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lô Thuỷ

- 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam

- 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ
Âm:

Từ điển phổ thông

  • (tên sông)

Từ ghép với 瀘