Các biến thể (Dị thể) của 鹽

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥂁 𨣎 𪉟 𪉩 𪉹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鹽 theo âm hán việt

鹽 là gì? (Diêm, Diễm). Bộ Lỗ (+13 nét). Tổng 24 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: muối ăn, Muối, Hâm mộ, ham chuộng, Muối, Hâm mộ, ham chuộng. Từ ghép với : diêm toan [yán suan] Axit clohyđric., “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ., “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • muối ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Muối, muối ăn

- Muối bể

- Muối mỏ

* 鹽酸

- diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Muối

- “hải diêm” muối gạn ở nước bể

- “quáng diêm” muối mỏ.

Động từ
* Hâm mộ, ham chuộng
Âm:

Diễm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Muối

- “hải diêm” muối gạn ở nước bể

- “quáng diêm” muối mỏ.

Động từ
* Hâm mộ, ham chuộng

Từ ghép với 鹽