Các biến thể (Dị thể) của 濘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 濘 theo âm hán việt

濘 là gì? (Nính, Nịnh). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: bùn lầy, “Nê nính” bùn lầy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bùn lầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nê nính bùn lầy.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Nê nính” bùn lầy

- “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 濘