Các biến thể (Dị thể) của 瘟
Ý nghĩa của từ 瘟 theo âm hán việt
瘟 là gì? 瘟 (ôn). Bộ Nạch 疒 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Dịch, bệnh truyền nhiễm, Tai ương, Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch, Mắc phải bệnh truyền nhiễm, Ù lì, thiếu sinh khí. Từ ghép với 瘟 : 防止瘟疫 Phòng ngừa bệnh dịch, 雞瘟 Bệnh toi gà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi
- 防止瘟疫 Phòng ngừa bệnh dịch
- 雞瘟 Bệnh toi gà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dịch, bệnh truyền nhiễm
- “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
Trích: “kê ôn” 雞瘟 dịch gà. Thủy hử truyện 水滸傳
* Tai ương
- “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
* Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch
- “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
Trích: Trương Thiên Dực 張天翼
Động từ
* Mắc phải bệnh truyền nhiễm
- “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
Trích: Ngô Tổ Tương 吳組緗
Tính từ
* Ù lì, thiếu sinh khí
- “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.
Từ ghép với 瘟