• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Nhật (日) Mãnh (皿)

  • Pinyin: Wēn , Wò , Yūn
  • Âm hán việt: Ôn
  • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒昷
  • Thương hiệt:KWOT (大田人廿)
  • Bảng mã:U+761F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瘟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瘟 theo âm hán việt

瘟 là gì? (ôn). Bộ Nạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Dịch, bệnh truyền nhiễm, Tai ương, Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch, Mắc phải bệnh truyền nhiễm, Ù lì, thiếu sinh khí. Từ ghép với : Phòng ngừa bệnh dịch, Bệnh toi gà. Chi tiết hơn...

Ôn

Từ điển phổ thông

  • bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi

- Phòng ngừa bệnh dịch

- Bệnh toi gà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dịch, bệnh truyền nhiễm

- “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” , (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.

Trích: “kê ôn” dịch gà. Thủy hử truyện

* Tai ương

- “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” Q. , Q 滿 (Nột hảm , aQ chánh truyện Q).

Trích: Lỗ Tấn

* Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch

- “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” ! ! ! (Tích bối dữ nãi tử ).

Trích: Trương Thiên Dực

Động từ
* Mắc phải bệnh truyền nhiễm

- “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” . , (San hồng , Tam thập).

Trích: Ngô Tổ Tương

Tính từ
* Ù lì, thiếu sinh khí

- “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” , , .

Từ ghép với 瘟