Các biến thể (Dị thể) của 溘
Ý nghĩa của từ 溘 theo âm hán việt
溘 là gì? 溘 (Khạp). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一丨一フ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: bỗng chốc, Bỗng chốc, đột nhiên, Che, trùm. Từ ghép với 溘 : 溘逝 Chết mất, 溘然 Bỗng nhiên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ 溘逝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bỗng nhiên, bỗng chốc
- 溘逝 Chết mất
- 溘然 Bỗng nhiên.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Bỗng chốc, đột nhiên
- “khạp nhiên” 溘然: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết.
- “Triêu lộ khạp chí” 朝露溘至 (Hận phú 別恨賦) Sương móc ban mai chợt đến.
Trích: Giang Yêm 江淹
Từ ghép với 溘