部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thảo (艹) Duật (⺻) Hỏa (灬) Mãnh (皿)
Các biến thể (Dị thể) của 藎
荩
𦳒 𦾗 𧂰 𧃤
藎 là gì? 藎 (Tẫn). Bộ Thảo 艸 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. tiến lên, Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare), Trung thành. Từ ghép với 藎 : 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần Chi tiết hơn...
- “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
Trích: “trung tẫn” 忠藎 trung thành. Thi Kinh 詩經
- 藎臣 Bề tôi trung thành, trung thần