Các biến thể (Dị thể) của 藎

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦳒 𦾗 𧂰 𧃤

Ý nghĩa của từ 藎 theo âm hán việt

藎 là gì? (Tẫn). Bộ Thảo (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiến lên, Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare), Trung thành. Từ ghép với : Bề tôi trung thành, trung thần Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ tẫn (màu vàng, dùng để nhuộm)
  • 2. tiến lên
  • 3. củi cháy còn thừa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “tẫn” (Arthraxon ciliare)
Tính từ
* Trung thành

- “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” , (Đại nhã , Văn vương ) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.

Trích: “trung tẫn” trung thành. Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tẫn. Cành lá nó dùng để nhuộm vàng, nên lại gọi là hoàng thảo .
  • Tiến lên. Bầy tôi hiền gọi là tẫn thần ý nói tấm lòng trung nghĩa càng ngày càng tiến vậy.
  • Củi cháy còn thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Trung, trung thành

- Bề tôi trung thành, trung thần

Từ ghép với 藎