Các biến thể (Dị thể) của 燼

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 燼 theo âm hán việt

燼 là gì? (Tấn, Tẫn). Bộ Hoả (+14 nét). Tổng 18 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: lửa tàn, Lửa tàn., Tro tàn, vật cháy còn dư lại, Dân còn sót lại, Thiêu hủy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lửa tàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lửa tàn.
  • Tai nạn binh hoả còn sót lại gọi là tẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Lửa cháy) tàn

- Tro tàn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tro tàn, vật cháy còn dư lại

- “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Ngôi đền đã hóa thành tro.

Trích: “dư tẫn” tro tàn. Cù Hựu

* Dân còn sót lại
Động từ
* Thiêu hủy

Từ ghép với 燼