- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Kim 金 (+8 nét)
- Các bộ:
Kim (金)
Tử (子)
Mãnh (皿)
- Pinyin:
Měng
- Âm hán việt:
Mãnh
Mạnh
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金孟
- Thương hiệt:CNDT (金弓木廿)
- Bảng mã:U+9333
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 錳
Ý nghĩa của từ 錳 theo âm hán việt
錳 là gì? 錳 (Mãnh, Mạnh). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học (manganese, Mn), dùng làm men đúc pha lê và đồ sứ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một nguyên chất loài kim thuộc về hoá học, dùng làm men đúc pha lê và đồ sứ (Manganese, Mn).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nguyên tố hóa học (manganese, Mn), dùng làm men đúc pha lê và đồ sứ
Từ ghép với 錳