Các biến thể (Dị thể) của 孟
𣏍 𥁝 𥁪
孟 là gì? 孟 (Mãng, Mạnh). Bộ Tử 子 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em), Tháng đầu mỗi mùa, Nói tắt tên “Mạnh Tử” 孟子 hoặc sách của “Mạnh Tử” 孟子, Họ “Mạnh”, Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). Từ ghép với 孟 : “mạnh xuân” 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), “mạnh hạ” 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè)., “Khổng Mạnh” 孔孟, “luận Mạnh” 論孟., 孟月 Tháng đầu mùa Chi tiết hơn...