• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Bát (八) Nhất (一) Mãnh (皿)

  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thuỵ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丶一フ丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言㿽
  • Thương hiệt:YRCMT (卜口金一廿)
  • Bảng mã:U+8AE1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 諡

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧨦

Ý nghĩa của từ 諡 theo âm hán việt

諡 là gì? (Thuỵ). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Tên hèm, Đặt tên thụy. Từ ghép với : Ta gọi là tên cúng cơm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tên cúng cơm, tên thuỵ đặt sau khi chết để cúng giỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên hèm, lúc người sắp chết người khác đem tính hạnh của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thuỵ. Ta gọi là tên cúng cơm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên hèm

- Ta gọi là tên cúng cơm.

Động từ
* Đặt tên thụy

- “Cải táng U Công, thụy chi viết Linh” , (Tuyên Công thập niên ) Cải táng U Công, đặt cho tên thụy là Linh.

Trích: Tả truyện

Từ ghép với 諡