諡 là gì?諡 (Thuỵ). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一ノ丶一フ丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Tên hèm, Đặt tên thụy. Từ ghép với 諡 : Ta gọi là tên cúng cơm. Chi tiết hơn...
tên cúng cơm, tên thuỵ đặt sau khi chết để cúng giỗ
Từ điển Thiều Chửu
Tên hèm, lúc người sắp chết người khác đem tính hạnh của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thuỵ. Ta gọi là tên cúng cơm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên hèm
- Ta gọi là tên cúng cơm.
Động từ
* Đặt tên thụy
- “Cải táng U Công, thụy chi viết Linh” 改葬幽公, 諡之曰靈 (Tuyên Công thập niên 宣公十年) Cải táng U Công, đặt cho tên thụy là Linh.