Các biến thể (Dị thể) của 蕴

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 蕴 theo âm hán việt

蕴 là gì? (Uấn, Uẩn, ôn). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. sâu xa, 3. giấu, cất, 4. chất cỏ. Từ ghép với : Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tích chứa, góp
  • 2. sâu xa
  • 3. giấu, cất
  • 4. chất cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người)

- Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm

Từ ghép với 蕴