Các biến thể (Dị thể) của 鎰
-
Cách viết khác
洫
益
賹
-
Giản thể
镒
Ý nghĩa của từ 鎰 theo âm hán việt
鎰 là gì? 鎰 (Dật). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Lượng từ, cân nặng đời xưa, bằng hai mươi lạng bây giờ. Từ ghép với 鎰 : 黃金千鎰 Một ngàn dật vàng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dật (đơn vị đo khối lượng, bằng 20 lạng)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ, cân nặng đời xưa, bằng hai mươi lạng bây giờ
- “Hoàng kim bách dật bích bách song” 黄金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Thiều Chửu
- Một phép cân đời xưa, tức hai mươi lạng bây giờ. Hoàng kim thiên dật 黃金千鎰 một ngàn dật vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dật (đơn vị trọng lượng thời cổ, bằng 20 hoặc 24 lạng Trung Quốc)
- 黃金千鎰 Một ngàn dật vàng.
Từ ghép với 鎰