Các biến thể (Dị thể) của 廬

  • Cách viết khác

    𠫂 𡳬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 廬 theo âm hán việt

廬 là gì? (Lư, Lữ). Bộ Nghiễm 广 (+16 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. lều gác, Căn nhà đơn sơ, giản lậu, Họ “Lư”. Từ ghép với : Lều tranh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
  • 2. lều gác

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư nhà tranh nát của tôi.
  • Cái nhà túc trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà tranh, lều

- Lều tranh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Căn nhà đơn sơ, giản lậu

- Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).

Trích: “mao lư” lều tranh, “tam cố thảo lư” ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố

* Họ “Lư”

Từ ghép với 廬