• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+16 nét)
  • Các bộ:

    Chu (舟) Hổ (虍) Điền (田) Mãnh (皿)

  • Pinyin: Lú , Lǔ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
  • Hình thái:⿰舟盧
  • Thương hiệt:HYYPT (竹卜卜心廿)
  • Bảng mã:U+826B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 艫

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 艫 theo âm hán việt

艫 là gì? (Lô). Bộ Chu (+16 nét). Tổng 22 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: mũi thuyền, Đầu thuyền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đầu thuyền

- “trục lô thiên lí” đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là lô . Như trục lô thiên lí đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ ghép với 艫