Các biến thể (Dị thể) của 瞌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瞌 theo âm hán việt

瞌 là gì? (Hạp, Khạp). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: ngủ gật, Ngồi ngủ gật., Mệt mỏi buồn ngủ, Nhắm, đóng, Lạy sát đầu xuống đất. Từ ghép với : Ngủ gật., “khạp thụy” ngủ gật. Chi tiết hơn...

Âm:

Hạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瞌睡hạp thùy [keshui] Buồn ngủ

- Ngủ gật.

Từ điển phổ thông

  • ngủ gật

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngồi ngủ gật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mệt mỏi buồn ngủ

- “khạp thụy” ngủ gật.

* Nhắm, đóng

- “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.

Trích: Vương Tây Ngạn 西

* Lạy sát đầu xuống đất

Từ ghép với 瞌