Các biến thể (Dị thể) của 鱸
-
Cách viết khác
魲
𩽬
-
Giản thể
鲈
Ý nghĩa của từ 鱸 theo âm hán việt
鱸 là gì? 鱸 (Lô, Lư). Bộ Ngư 魚 (+16 nét). Tổng 27 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: cá vược, cá vược, Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư 銀鱸 hay ngọc hoa lư 玉花鱸. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư 四鰓鱸 là một giống cá rất ngon.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được
- Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” 四鰓鱸 rất ngon.
Từ ghép với 鱸