• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝) Duật (⺻) Hỏa (灬) Mãnh (皿)

  • Pinyin: Jìn
  • Âm hán việt: Tẫn
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝盡
  • Thương hiệt:BCLMT (月金中一廿)
  • Bảng mã:U+8D10
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 贐

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 贐 theo âm hán việt

贐 là gì? (Tẫn). Bộ Bối (+14 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: đồ cống, Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường, Tiền của, vật quý báu để tiến cống. Từ ghép với : “sâm tẫn” đồ quý báu để tiến cống., Đồ quý báu để tiến cống Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đồ cống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường

- “Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn” , , (Vương Lục Lang ) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tiền của, vật quý báu để tiến cống

- “sâm tẫn” đồ quý báu để tiến cống.

Từ điển Thiều Chửu

  • Đồ tiễn người đi lên đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đồ cống

- Đồ quý báu để tiến cống

Từ ghép với 贐