Các biến thể (Dị thể) của 磕

  • Cách viết khác

    𥔐 𥔽 𥕤

Ý nghĩa của từ 磕 theo âm hán việt

磕 là gì? (Khái). Bộ Thạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau), Va, chạm, đụng, Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. Từ ghép với : Đụng vỡ cả đầu, Cái chén bị chạm sứt một miếng, Gõ điếu, gõ píp Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếng đá chọi nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Soang soảng, tiếng đá chọi với đá. Tục gọi dập đầu lạy là khái đầu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Va, chạm, đụng, vấp

- Đụng vỡ cả đầu

- Cái chén bị chạm sứt một miếng

* ② Gõ, đập

- Gõ điếu, gõ píp

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau)
Động từ
* Va, chạm, đụng

- “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” , , (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.

Trích: Thủy hử truyện

* Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ

- “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” , , (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.

Trích: “khái đầu” dập đầu lạy. Tây du kí 西

Từ ghép với 磕