Các biến thể (Dị thể) của 滥
-
Cách viết khác
㳕
𣽦
-
Phồn thể
濫
Ý nghĩa của từ 滥 theo âm hán việt
滥 là gì? 滥 (Cãm, Lãm, Lạm). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. giàn giụa, 3. lạm, quá, 4. phóng túng. Từ ghép với 滥 : 寧缺毌濫 Thà thiếu chứ đừng quá lạm, 濫用新名詞 Lạm dụng danh từ mới. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giàn giụa
- 2. nước tràn, nước ngập
- 3. lạm, quá
- 4. phóng túng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Quá mức, không hạn chế, quá lạm, lạm, bừa bãi
- 寧缺毌濫 Thà thiếu chứ đừng quá lạm
- 濫用新名詞 Lạm dụng danh từ mới.
Từ ghép với 滥