Các biến thể (Dị thể) của 獰

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤡛 𤢆

Ý nghĩa của từ 獰 theo âm hán việt

獰 là gì? (Nanh, Ninh). Bộ Khuyển (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Hung ác, hung dữ, Mạnh, hung mãnh, Rống, gầm, thét. Từ ghép với : “diện mục tranh nanh” mặt mày hung ác. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hung ác, hung dữ

- “diện mục tranh nanh” mặt mày hung ác.

* Mạnh, hung mãnh

- “Túy lai bả bút nanh như hổ” (Quan hoài tố thảo thư ca ) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.

Trích: Quán Hưu

Động từ
* Rống, gầm, thét

- “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” (Quan chiết tây tướng phủ điền du 西) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Trích: Vi Trang

Từ điển Thiều Chửu

  • Tranh nanh dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).
Âm:

Ninh

Từ điển phổ thông

  • (xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ ghép với 獰