Các biến thể (Dị thể) của 艦
Ý nghĩa của từ 艦 theo âm hán việt
艦 là gì? 艦 (Hạm). Bộ Chu 舟 (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノノフ丶一丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: tàu chiến, Tàu chiến cỡ lớn. Từ ghép với 艦 : 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay., “tuần dương hạm” 巡洋艦, “hàng không mẫu hạm” 航空母艦. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦隊, tàu trận gọi là quân hạm 軍艦.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tàu chiến, hạm
- 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tàu chiến cỡ lớn
- “hàng không mẫu hạm” 航空母艦.
Từ ghép với 艦