• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+16 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Hổ (虍) Điền (田) Mãnh (皿)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹盧
  • Thương hiệt:VFYPT (女火卜心廿)
  • Bảng mã:U+7E91
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 纑

  • Giản thể

    𮉡

Ý nghĩa của từ 纑 theo âm hán việt

纑 là gì? (Lô, Lư). Bộ Mịch (+16 nét). Tổng 22 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Sợi gai dùng để dệt vải, Loại cây gai dùng làm vải, Khoảng không giữa hai cột gỗ, § Thông “lô” , Tên một nước thời xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sợi gai dùng để dệt vải
* Loại cây gai dùng làm vải

- “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 西, , , , , (Hóa thực truyện ) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.

Trích: Sử Kí

* Khoảng không giữa hai cột gỗ
* § Thông “lô”
* Tên một nước thời xưa
Động từ
* Kéo bông, làm sợi bông
* Giã, luyện gai

- “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” , (Đằng Văn Công hạ ) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợi vải.
  • Gai giã rồi.
Âm:

Từ điển phổ thông

  • 1. sợi vải
  • 2. gai giã rồi

Từ ghép với 纑