Các biến thể (Dị thể) của 檻

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 檻 theo âm hán việt

檻 là gì? (Hạm). Bộ Mộc (+14 nét). Tổng 18 nét but (フノ). Ý nghĩa là: hiên nhà, Cũi nhốt dã thú, Xe tù, Lan can, Ngưỡng cửa, bực cửa. Từ ghép với : Cũi nhốt súc vật, Xe tù. Xem [kăn]., “hạm xa” xe tù. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hiên nhà

Từ điển Thiều Chửu

  • Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
  • Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cũi, xe tù

- Cũi nhốt súc vật

- Xe tù. Xem [kăn].

* Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa)

- Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. . em [jiàn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũi nhốt dã thú

- “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” , (Thiên địa ) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.

Trích: Trang Tử

* Xe tù

- “hạm xa” xe tù.

* Lan can

- “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” , (A phòng cung phú ) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.

Trích: Đỗ Mục

* Ngưỡng cửa, bực cửa

- “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 檻