山
Sơn
Núi
Những chữ Hán sử dụng bộ 山 (Sơn)
-
山
San, Sơn
-
屹
Ngật
-
屺
Dĩ, Khỉ
-
屾
-
屿
Tự
-
岁
Tuế
-
岂
Khải, Khỉ, Khởi
-
岈
Ha
-
岌
Ngập
-
岍
Khiên
-
岐
Kì, Kỳ
-
岑
Sầm
-
岔
Sá, Xoá, Xá
-
岖
Khu
-
岗
Cương
-
岘
Hiện, Nghiễn
-
岙
-
岚
Lam
-
岛
đảo
-
岜
-
岡
Cương
-
岢
Khả
-
岣
Cu, Cẩu
-
岩
Nham
-
岫
Tụ
-
岬
Giáp
-
岭
Linh, Lãnh, Lĩnh
-
岱
đại
-
岳
Nhạc
-
岵
Hỗ
-
岷
Dân, Mân
-
岸
Ngạn
-
岽
đông, đống
-
岿
Khuy, Vị
-
峁
-
峄
Dịch
-
峇
Khạp
-
峋
Tuân
-
峒
đồng, đỗng, động
-
峙
Trì, Trĩ
-
峡
Giáp, Hiệp, Hạp
-
峤
Kiêu, Kiều, Kiệu
-
峥
Tranh
-
峦
Loan
-
峨
Nga
-
峪
Cốc, Dục
-
峭
Tiễu
-
峰
Phong
-
峴
Hiện, Nghiễn
-
島
đảo
-
峻
Tuấn
-
峽
Giáp, Hiệp, Hạp
-
崂
-
崃
Lai
-
崆
Khoang, Không
-
崇
Sùng
-
崎
Khi, Kỳ
-
崑
Côn
-
崒
Tuỵ, Tốt, Tột
-
崔
Thôi, Tồi
-
崖
Nhai
-
崗
Cương
-
崙
Luân, Lôn
-
崛
Quật
-
崞
Quách
-
崢
Tranh
-
崤
Hào, Yêm
-
崦
Yêm
-
崧
Tung
-
崩
Băng
-
崭
Tiệm
-
崮
Cố
-
崴
Uy
-
崽
Tải, Tể
-
崾
-
嵇
Kê
-
嵊
Thặng
-
嵋
Mi, My
-
嵌
Khâm, Khảm
-
嵐
Lam
-
嵒
Nham
-
嵘
Vanh
-
嵛
-
嵝
Lũ
-
嵞
-
嵩
Tung
-
嵫
Tư
-
嵬
Nguy, Ngôi
-
嵯
Tha
-
嵴
-
嶂
Chướng
-
嶄
Sàm, Tiệm
-
嶇
Khu
-
嶗
Lao
-
嶙
Lân
-
嶝
đặng
-
嶡
Quyết
-
嶧
Dịch
-
嶪
Nghiệp
-
嶷
Nghi, Ngực
-
嶸
Vanh
-
嶺
Lãnh, Lĩnh
-
嶼
Dư, Dữ, Tự
-
嶽
Nhạc
-
巂
Huề, Tây
-
巅
điên
-
巆
Vanh
-
巍
Nguy
-
巒
Loan
-
巔
điên
-
巖
Nham