- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
- Pinyin:
Yá
, Yái
- Âm hán việt:
Nhai
- Nét bút:丨フ丨一ノ一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱山厓
- Thương hiệt:UMGG (山一土土)
- Bảng mã:U+5D16
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 崖
-
Thông nghĩa
厓
-
Cách viết khác
崕
𪘬
Ý nghĩa của từ 崖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 崖 (Nhai). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨一ノ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: Ven núi, Bờ, ranh giới, biên tế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển Thiều Chửu
- Ven núi, cũng như chữ nhai 厓.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ven núi
- “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Bờ, ranh giới, biên tế
- “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Trích: Trang Tử 莊子