• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngập
  • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱山及
  • Thương hiệt:UNHE (山弓竹水)
  • Bảng mã:U+5C8C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 岌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 岌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngập). Bộ Sơn (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cao ngất, Cao (thế núi), § Xem “ngập ngập” . Từ ghép với : Núi cao vòi vọi, Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo Chi tiết hơn...

Ngập

Từ điển phổ thông

  • cao ngất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao ngất. Ngập ngập nguy hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 岌岌ngập ngập [jíjí] (văn) ① Cao chót vót, cao vòi vọi

- Núi cao vòi vọi

* ② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập

- Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo

- Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cao (thế núi)
* § Xem “ngập ngập”