- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Sơn 山 (+17 nét)
- Pinyin:
Wēi
, Wéi
- Âm hán việt:
Nguy
- Nét bút:丨フ丨ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山魏
- Thương hiệt:UHVI (山竹女戈)
- Bảng mã:U+5DCD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 巍
-
Thông nghĩa
魏
-
Cách viết khác
𡿁
𡿆
Ý nghĩa của từ 巍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 巍 (Nguy). Bộ Sơn 山 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丨フ丨ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Cao lớn, đồ sộ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tả cái dáng cao lớn (lồng lộng). Như nguy nguy hồ duy thiên vi đại 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy chỉ trời là lớn.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao lớn, đồ sộ
- “nguy nguy hồ duy thiên vi đại” 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.