- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Khi
Kỳ
- Nét bút:丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰山奇
- Thương hiệt:UKMR (山大一口)
- Bảng mã:U+5D0E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 崎
-
Cách viết khác
㠌
埼
岖
嵜
陭
﨑
𡼋
𡼭
Ý nghĩa của từ 崎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 崎 (Khi, Kỳ). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. Từ ghép với 崎 : 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng., 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khi khu 崎嶇 đường núi gập ghềnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 崎嶇khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô
- 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm
- “cao đê” 高低, “khảm kha” 坎坷, “ao đột” 凹凸. Đào Uyên Minh 陶淵明
Trích: ☆Tương tự
Từ điển Trần Văn Chánh
* 崎嶇khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô
- 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.