- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
- Pinyin:
Chà
- Âm hán việt:
Sá
Xoá
Xá
- Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱分山
- Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
- Bảng mã:U+5C94
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 岔
Ý nghĩa của từ 岔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岔 (Sá, Xoá, Xá). Bộ Sơn 山 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ丶フノ丨フ丨). Ý nghĩa là: Chỗ đường hoặc núi rẽ, Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc, Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác), Tránh, lảng, Rẽ ra, có chỗ quặt. Từ ghép với 岔 : 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ, 打岔 Đánh trống lảng., “xuất xóa” 出岔 xảy ra việc bất ngờ., “xóa lộ” 岔路 đường rẽ, “xóa lưu” 岔流 sông nhánh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt
Từ điển Thiều Chửu
- Ngã ba, chỗ đường chia ba ngả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang)
* ③ Việc không may, việc bất ngờ
- 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ đường hoặc núi rẽ
- “Khước lai đáo nhất thị trấn thượng, địa danh hoán tố Thụy Long trấn, khước thị cá tam xóa lộ khẩu” 卻來到一市鎮上, 地名喚做瑞龍鎮, 卻是個三岔路口 (Đệ tam thập nhị hồi) Đến một thị trấn, tên gọi là trấn Thụy Long, ở ngã ba đường.
Trích: “lộ xóa tử” 路岔子 đường rẽ. Thủy hử truyện 水滸傳
* Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc
- “xuất xóa” 出岔 xảy ra việc bất ngờ.
* Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác)
Động từ
* Tránh, lảng
- “Tập Nhân kiến tha thuyết thoại tạo thứ, liên mang xóa đạo
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Rẽ ra, có chỗ quặt
- “xóa lưu” 岔流 sông nhánh.
* Mâu thuẫn, sai lệch
- “nhĩ giá thoại tựu xóa liễu” 你這話就岔了 chuyện mi nói sai lệch rồi.
Phó từ
* Khản tiếng, lạc giọng
- “tha khốc đắc thanh âm đô xóa liễu” 他哭得聲音都岔了 nó khóc khản cả tiếng rồi.
Từ điển phổ thông
- ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang)
* ③ Việc không may, việc bất ngờ
- 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ