• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
  • Pinyin: Dài
  • Âm hán việt: Đại
  • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱代山
  • Thương hiệt:OPU (人心山)
  • Bảng mã:U+5CB1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 岱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đại). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn” . Chi tiết hơn...

Đại

Từ điển phổ thông

  • núi Đại (tức núi Thái Sơn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi đại, tức núi Thái Sơn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi “Đại”, tức núi “Thái Sơn”

- “Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến Đại chi loa kế yên” , , (Đại chí ) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại.

Trích: Trương Đại