• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhàng
  • Âm hán việt: Chướng
  • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山章
  • Thương hiệt:UYTJ (山卜廿十)
  • Bảng mã:U+5D82
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嶂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 嶂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chướng). Bộ Sơn (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Núi dựng đứng như tấm bình phong. Từ ghép với : Núi non trùng điệp. Chi tiết hơn...

Chướng

Từ điển phổ thông

  • ngọn núi cao và to

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọn núi như cái bình phong gọi là chướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Núi dựng đứng như bức bình phong

- Núi non trùng điệp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi dựng đứng như tấm bình phong