- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
- Pinyin:
Xiá
- Âm hán việt:
Giáp
Hiệp
Hạp
- Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰山夹
- Thương hiệt:UKT (山大廿)
- Bảng mã:U+5CE1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 峡
-
Phồn thể
峽
-
Cách viết khác
陜
Ý nghĩa của từ 峡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 峡 (Giáp, Hiệp, Hạp). Bộ Sơn 山 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ丨一丶ノ一ノ丶). Từ ghép với 峡 : 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà, 海峽 Eo biển., 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà, 海峽 Eo biển., 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Eo
- 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà
- 地峽 Eo đất
- 海峽 Eo biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Eo
- 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà
- 地峽 Eo đất
- 海峽 Eo biển.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Eo
- 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà
- 地峽 Eo đất
- 海峽 Eo biển.