- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
- Pinyin:
Cén
- Âm hán việt:
Sầm
- Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山今
- Thương hiệt:UOIN (山人戈弓)
- Bảng mã:U+5C91
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 岑
Ý nghĩa của từ 岑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 岑 (Sầm). Bộ Sơn 山 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ丨ノ丶丶フ). Ý nghĩa là: Núi nhỏ mà cao, Họ “Sầm”, Cao. Từ ghép với 岑 : “sầm lâu” 岑樓 lầu cao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Núi nhỏ mà cao
- “Ngã dục đăng cao sầm” 我欲登高岑 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Ta muốn lên đỉnh núi cao đó.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适