- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
- Pinyin:
Zǎi
- Âm hán việt:
Tải
Tể
- Nét bút:丨フ丨丨フ一丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山思
- Thương hiệt:UWP (山田心)
- Bảng mã:U+5D3D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 崽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 崽 (Tải, Tể). Bộ Sơn 山 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨フ一丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: con thú non, Con, Chỉ động vật còn nhỏ, “Tể tử” 崽子: (1) Người nhỏ tuổi. Từ ghép với 崽 : 崽豬 Heo (lợn) con, “miêu tể” 貓崽 mèo con. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 細崽
- tế tải [xì zăi] Bồi tây (người làm tôi tớ cho người nước ngoài).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con, tục gọi các bồi tây là tế tể 細崽.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Tể tử” 崽子: (1) Người nhỏ tuổi
- (2) Động vật còn nhỏ. (3) Tiếng mắng chửi người. “hầu tể tử” 猴崽子 đồ khỉ gió.