- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
- Pinyin:
Chóng
- Âm hán việt:
Sùng
- Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山宗
- Thương hiệt:UJMF (山十一火)
- Bảng mã:U+5D07
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 崇
Ý nghĩa của từ 崇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 崇 (Sùng). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cao, 2. tôn sùng, Ðầy đủ., Cao, Trọn, cả. Từ ghép với 崇 : 崇山峻岭 Núi cao đèo dốc, 崇朝 Trọn một buổi sớm, “sùng san tuấn lĩnh” 崇山峻嶺 núi cao non thẳm., “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm., “sùng bái” 崇拜 thờ kính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như sùng san 崇山 núi cao.
- Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
- Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
- Ðầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “sùng san tuấn lĩnh” 崇山峻嶺 núi cao non thẳm.
* Trọn, cả
- “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
Động từ
* Tôn kính, tôn trọng
- “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
* Chuộng, coi trọng
- “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
Trích: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. Lê Hữu Trác 黎有晫
* Đầy, sung mãn
- “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác.
- “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
Trích: Nghi lễ 儀禮
Danh từ
* Người có đức cao, ở địa vị tôn quý