• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+19 nét)
  • Pinyin: Yán
  • Âm hán việt: Nham
  • Nét bút:丨フ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱山嚴
  • Thương hiệt:URRK (山口口大)
  • Bảng mã:U+5DD6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 巖

  • Cách viết khác

    𡾏

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𰎠

Ý nghĩa của từ 巖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nham). Bộ Sơn (+19 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 3. hang núi, Hang núi., Núi cao ngất, Hang núi, động, Hiểm yếu. Từ ghép với : Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc), Đá hoa cương, đá granit. Cv. ., “nham ấp” ấp hiểm yếu. Chi tiết hơn...

Nham

Từ điển phổ thông

  • 1. núi cao ngất
  • 2. nơi hiểm yếu
  • 3. hang núi
  • 4. thạch đá, đá

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi cao ngất trời gọi là nham.
  • Chỗ đất hiểm yếu gọi là nham ấp .
  • Nham lang mái hiên cao. Dưới mái hiên gọi là nham hạ .
  • Hang núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vách núi

- Vách núi Thất Tinh (ở Quảng Đông, Trung Quốc)

* ② Đá

- Đá hoa cương, đá granit. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi cao ngất
* Hang núi, động

- “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” , (Túy Ông đình kí ) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.

Trích: Âu Dương Tu

Tính từ
* Hiểm yếu

- “nham ấp” ấp hiểm yếu.

* Cao mà hiểm yếu

- “Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ” , (Tận tâm thượng ) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.

Trích: “nham tường” tường cao ngất. Mạnh Tử