- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
- Pinyin:
Shì
, Zhì
- Âm hán việt:
Trì
Trĩ
- Nét bút:丨フ丨一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰山寺
- Thương hiệt:UGDI (山土木戈)
- Bảng mã:U+5CD9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 峙
Ý nghĩa của từ 峙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 峙 (Trì, Trĩ). Bộ Sơn 山 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ丨一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: Ðứng trơ trọi., Đứng cao sừng sững, đối lập, Sắm đủ, tích trữ, Đất cao ở trong nước. Từ ghép với 峙 : 峙立江邊 Sừng sững bên sông, 兩峰相峙 Hai ngọn núi đối nhau, 對峙 Đối chọi, đối lập nhau, “đối trĩ” 對峙 đối lập. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đứng trơ trọi
- 2. sắm đủ, súc tích
Từ điển Thiều Chửu
- Ðứng trơ trọi.
- Sắm đủ, súc tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi
- 峙立江邊 Sừng sững bên sông
- 兩峰相峙 Hai ngọn núi đối nhau
- 對峙 Đối chọi, đối lập nhau
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đứng cao sừng sững, đối lập
Danh từ
* Đất cao ở trong nước
- “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
Trích: Trương Hành 張衡