- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
- Pinyin:
Yān
- Âm hán việt:
Yêm
- Nét bút:丨フ丨一ノ丶丨フ一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰山奄
- Thương hiệt:UKLU (山大中山)
- Bảng mã:U+5D26
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 崦
Ý nghĩa của từ 崦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 崦 (Yêm). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: § Xem “yêm tư” 崦嵫, Phiếm chỉ núi, Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối. Từ ghép với 崦 : 崦嵫山 Núi Yêm Tư (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên núi
- 崦嵫山 Núi Yêm Tư (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phiếm chỉ núi
- “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” 山崦內又有兩軍撞出 (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối