• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng , Lǐng
  • Âm hán việt: Linh Lãnh Lĩnh
  • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山令
  • Thương hiệt:UOII (山人戈戈)
  • Bảng mã:U+5CAD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 岭

  • Cách viết khác

    𡽹 𡿡

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 岭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh, Lãnh, Lĩnh). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: đỉnh núi. Từ ghép với : Núi cao đèo dốc, Vượt núi băng đèo, (Núi) Nam Lĩnh, (Núi) Bắc Lĩnh, (Núi) Tần Lĩnh Chi tiết hơn...

Lãnh
Lĩnh
Âm:

Lãnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo

- Núi cao đèo dốc

- Vượt núi băng đèo

* ② Dải núi cao lớn

- (Núi) Nam Lĩnh

- (Núi) Bắc Lĩnh

- (Núi) Tần Lĩnh

- (Núi) Đại Hưng An

Từ điển phổ thông

  • đỉnh núi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đỉnh núi có thể thông ra đường cái, đường đèo

- Núi cao đèo dốc

- Vượt núi băng đèo

* ② Dải núi cao lớn

- (Núi) Nam Lĩnh

- (Núi) Bắc Lĩnh

- (Núi) Tần Lĩnh

- (Núi) Đại Hưng An